🔍
Search:
BỊ KÍCH ĐỘNG
🌟
BỊ KÍCH ĐỘNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
좋지 않은 일이 더 심해지도록 부추겨지다.
1
BỊ KÍCH ĐỘNG:
Việc không tốt bị xúi giục để trở nên trầm trọng hơn.
-
Động từ
-
1
어떤 자극을 받아 감정이 세차게 치밀어 오르다.
1
THẤY HƯNG PHẤN, BỊ KÍCH ĐỘNG:
Tiếp nhận sự kích thích nào đó và tình cảm dâng lên mạnh mẽ.
-
Động từ
-
1
어떤 체계의 질서나 사람의 마음이 뒤흔들려 어지럽게 되다.
1
BỊ RỐI LOẠN, BỊ NÁO LOẠN; BỊ KÍCH ĐỘNG:
Lòng người bị gây xáo động, hoang mang hay trật tự của hệ thống nào đó bị đảo lộn.
-
Động từ
-
1
어떤 일을 당해 감정이나 충동 등이 일어나다.
1
BÙNG PHÁT, BỊ KÍCH ĐỘNG:
Gặp phải sự việc nào đó khiến cho cảm xúc hay rung cảm nào đó trỗi dậy.
-
2
어떤 것이 닿거나 부딪쳐서 폭발하다.
2
NỔ TUNG, BÙNG NỔ:
Cái nào đó chạm phải hoặc đâm phải nên phát nổ.
-
☆
Tính từ
-
1
남의 말이나 어떤 일이 좋아 보여 마음이 끌리는 부분이 있다.
1
BỊ CUỐN HÚT, BỊ LÔI CUỐN, BỊ CÁM DỖ, BỊ KÍCH ĐỘNG:
Lời nói của người khác hay việc nào đó có vẻ tốt đẹp nên trong lòng có phần bị lôi cuốn.
-
Động từ
-
1
어떤 일을 당해 감정이나 충동 등이 일어나다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
BÙNG PHÁT, BỊ KÍCH ĐỘNG, KÍCH ĐỘNG:
Gặp phải sự việc nào đó khiến cho cảm xúc hay rung cảm nào đó trỗi dậy. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
2
어떤 것이 닿거나 부딪쳐서 폭발하다. 또는 그렇게 폭발시키다.
2
NỔ TUNG, BÙNG NỔ, LÀM NỔ TUNG, LÀM BÙNG NỔ:
Cái nào đó chạm phải hoặc đâm phải nên phát nổ. Hoặc làm cho nổ như vậy.
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 당해 감정이나 충동 등이 일어남. 또는 그렇게 되게 함.
1
SỰ BÙNG PHÁT, SỰ BỊ KÍCH ĐỘNG, SỰ KÍCH ĐỘNG:
Sự gặp phải sự việc nào đó khiến cho cảm xúc hay rung cảm nào đó trỗi dậy. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
2
어떤 것이 닿거나 부딪쳐서 폭발함. 또는 그렇게 폭발시킴.
2
NỔ TUNG, BÙNG NỔ, LÀM NỔ TUNG, LÀM BÙNG NỔ:
Việc cái nào đó chạm phải hoặc đâm phải nên phát nổ. Hoặc làm cho nổ như vậy.
🌟
BỊ KÍCH ĐỘNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
어떤 일이 충격을 받을 정도로 매우 놀랍다.
1.
SỐC:
Việc nào đó rất ngạc nhiên đến mức bị kích động.
-
Phó từ
-
1.
매우 또는 자꾸 저린 듯한 느낌.
1.
Ê ẨM, TÊ TÊ:
Cảm giác như thể rất tê hoặc liên tục tê.
-
2.
심리적 자극을 받아 마음이 순간적으로 꽤 흥분되고 떨리는 듯한 느낌.
2.
NGỘP THỞ, HỒI HỘP, BỒI HỒI:
Cảm giác bị kích động mang tính tâm lý nên tâm trạng rất hưng phấn và run trong chốc lát.
-
☆
Tính từ
-
1.
조금 저린 듯하다.
1.
Ê, TÊ:
Như thể hơi ê ẩm.
-
2.
심리적 자극을 받아 마음이 순간적으로 조금 흥분되고 떨리는 듯하다.
2.
NGỘP THỞ, HỒI HỘP, BỒI HỒI:
Cảm giác bị kích động mang tính tâm lý nên tâm trạng rất hưng phấn và run trong chốc lát.
-
Động từ
-
1.
따가울 정도로 몹시 더운 느낌이 자꾸 들다.
1.
NÓNG RÁT, NÓNG CHÁY:
Thường có cảm giác rất nóng đến mức rát.
-
2.
마음의 자극을 받아 찔리는 듯한 느낌이 자꾸 들다.
2.
ẤM ỨC, HẬM HỰC, THÂM THÚY, SẮC BÉN:
Thường có cảm giác như bị kim châm vì bị kích động trong lòng.
-
3.
찔리거나 꼬집히는 것처럼 따갑게 아픈 느낌이 자꾸 들다.
3.
ĐAU NHÓI:
Thường có cảm giác đau nhói như bị kim châm hoặc bị cấu véo.
-
Động từ
-
2.
따가울 정도로 몹시 더운 느낌이 자꾸 들다.
2.
ĐAU RÁT, NÓNG RÁT:
Thường có cảm giác rất nóng đến mức rát.
-
3.
마음의 자극을 받아 찔리는 듯한 느낌이 자꾸 들다.
3.
THÂM THÚY, SẮC BÉN:
Thường có cảm giác như bị kim châm vì bị kích động trong lòng.
-
1.
찔리거나 꼬집히는 것처럼 따갑게 아픈 느낌이 자꾸 들다.
1.
ĐAU NHÓI:
Thường có cảm giác đau như bị kim châm hoặc bị cấu véo.
-
Tính từ
-
2.
따가울 정도로 몹시 덥다.
2.
ĐAU RÁT, NÓNG RÁT:
Rất nóng đến mức rát.
-
3.
마음의 자극을 받아 자꾸 찔리는 듯한 느낌이 있다.
3.
THÂM THÚY, SẮC BÉN:
Có cảm giác như hay bị như bị kim châm vì bị kích động trong lòng.
-
1.
찔리거나 꼬집히는 것처럼 자꾸 따갑게 아프다.
1.
ĐAU NHÓI:
Thường đau nhói một cách nóng rát như bị như bị kim châm hoặc bị cấu véo.
-
Động từ
-
1.
침착하지 못하고 들떠서 자꾸 서두르거나 함부로 덤비다.
1.
NÔNG NỔI, BỘP CHỘP:
Không thể điềm tĩnh và bị kích động nên thường hay vội vã hoặc hành xử một cách tùy tiện.
-
Động từ
-
1.
침착하지 못하고 들떠서 자꾸 서두르거나 함부로 덤비다.
1.
NÔNG NỔI, BỘP CHỘP:
Không thể điềm tĩnh mà bị kích động nên thường hay vội vã hoặc hành xử một cách tùy tiện.
-
Tính từ
-
1.
마음에 어떠한 자극을 받아도 흔들림이 없이 아무렇지 않다.
1.
THẢN NHIÊN NHƯ KHÔNG:
Dù tâm trạng bị kích động như thế nào cũng làm như không có chuyện gì, không nao núng.
-
Phó từ
-
2.
따가울 정도로 몹시 더운 느낌.
2.
MỘT CÁCH ĐAU RÁT, MỘT CÁCH NÓNG RÁT:
Cảm giác rất nóng đến mức rát.
-
3.
마음에 큰 자극을 받을 정도로 몹시 날카로운 느낌.
3.
MỘT CÁCH THÂM THÚY, MỘT CÁCH SẮC BÉN:
Cảm giác rất sắc bén đến mức bị kích động lớn trong lòng.
-
1.
찔리거나 꼬집히는 것처럼 자꾸 아픈 느낌.
1.
CẢM GIÁC ĐAU NHÓI:
Cảm giác hay bị đau như bị kim châm hoặc bị cấu véo.
-
Phó từ
-
2.
따가울 정도로 몹시 더운 느낌.
2.
MỘT CÁCH NÓNG RÁT:
Cảm giác rất nóng đến mức rát.
-
3.
마음에 큰 자극을 받을 정도의 날카로운 느낌.
3.
MỘT CÁCH SẮC BÉN, MỘT CÁCH THÂM THÚY:
Cảm giác sắc bén ở mức độ bị kích động lớn trong lòng.
-
1.
찔리거나 꼬집히는 것처럼 아픈 느낌.
1.
MỘT CÁCH ĐAU NHÓI:
Cảm giác đau như bị kim châm hoặc bị cấu véo.
-
-
1.
화가 나는 일로 감정이 격해지다.
1.
PHÁT HỎA:
Cảm xúc bị kích động do việc nổi giận.
-
-
1.
화가 나는 일로 감정이 격해지다.
1.
NỔI LỬA:
Cảm xúc bị kích động do việc nổi giận.
-
☆☆
Động từ
-
1.
물 위나 공중에 있거나 위쪽으로 솟아오르다.
1.
NỔI, MỌC, VỌT LÊN:
Ở trên mặt nước hay không trung hoặc phụt lên phía trên.
-
2.
어디에 착 달라붙지 않아 틈이 생기다.
2.
BONG RA, RỘP LÊN:
Ở trên mặt nước hay không trung hoặc phụt lên phía trên.
-
3.
(비유적으로) 차분하지 못하고 어수선하게 들뜬 상태가 되다.
3.
CHỘN RỘN:
(cách nói ẩn dụ) Trở nên trạng thái bị kích động một cách rối loạn và không thể bình tĩnh.
-
4.
빌려준 것을 돌려받지 못하다.
4.
MẤT:
Không lấy lại được cái đã cho mượn.
-
5.
(속된 말로) 두렵거나 무서운 사람이 어떤 장소에 모습을 나타내다.
5.
LỘ DIỆN:
(cách nói thông tục) Người đáng sợ hay đáng ngại lộ diện ở nơi nào đó
-
6.
(속된 말로) 인기를 얻어 유명해지다.
6.
NỔI DANH, NỔI TIẾNG, NỔI LÊN:
(cách nói thông tục) Được yêu thích và trở nên nổi tiếng.
-
Động từ
-
1.
따가울 정도로 몹시 더운 느낌이 자꾸 들다.
1.
ĐAU RÁT, NÓNG RÁT:
Thường có cảm giác rất nóng đến mức rát.
-
2.
마음의 자극을 받아 찔리는 듯한 느낌이 자꾸 들다.
2.
GAY GẮT, THÂM THÚY, SẮC BÉN:
Thường có cảm giác như bị như bị kim châm vì bị kích động trong lòng.
-
3.
찔리거나 꼬집히는 것처럼 따갑게 아픈 느낌이 자꾸 들다.
3.
BỎNG RÁT, GAY GẮT, NÓNG BỎNG:
Thường có cảm giác đau như bị kim châm hoặc bị cấu véo.
-
Tính từ
-
2.
따가울 정도로 몹시 덥다.
2.
ĐAU RÁT, NÓNG RÁT:
Rất nóng đến mức rát.
-
3.
마음의 자극을 받아 찔리는 듯한 느낌이 있다.
3.
THÂM THÚY, SẮC BÉN:
Có cảm giác như bị kim châm vì bị kích động trong lòng.
-
1.
찔리거나 꼬집히는 것처럼 아프다.
1.
ĐAU NHÓI:
Đau như bị như bị kim châm hoặc bị cấu véo.
-
Động từ
-
1.
침착하지 못하고 들떠서 서두르거나 함부로 덤비다.
1.
VỘI VÀNG, NÔNG NỔI, BỘP CHỘP:
Không thể điềm tĩnh và bị kích động nên vội vã hoặc hành xử một cách tùy tiện.
-
Danh từ
-
1.
대장간에서 쇠붙이를 녹여 쇳물을 만드는 데에 쓰는 그릇.
1.
NỒI NẤU KIM LOẠI:
Cái bát dùng để đun chảy kim loại và làm ra đồ vật kim loại trong lò rèn.
-
2.
(비유적으로) 여러 사람의 감정이 매우 흥분되고 긴장된 상태.
2.
SỰ CUỒNG NHIỆT, SỰ DỮ DỘI, SỰ LỘN XỘN:
(cách nói ẩn dụ) Trạng thái mà cảm tình của nhiều người đang rất bị kích động và căng thẳng.
-
Danh từ
-
1.
정신적 원인으로 인해 마비, 실성, 경련 등의 신체 증상이나 건망증 등의 정신 증상이 나타나는 정신 신경증.
1.
CHỨNG BỆNH HYSTERIE:
Bệnh thần kinh mắc phải do các vấn đề về thần kinh và có các biểu hiện là các triệu chứng thần kinh như rối loạn tê liệt thần kinh, tâm thần, bị kích động hay mất trí nhớ v.v...
-
2.
정신적 원인으로 인해 일시적으로 일어나는 비정상적인 흥분 상태.
2.
STRESS:
Trạng thái hưng phấn một cách không bình thường, xảy ra một cách thường xuyên do nguyên nhân thần kinh.
-
☆
Động từ
-
1.
감정이 격해져 큰 소리로 말하거나 외치다.
1.
KÊU THAN, KÊU GÀO, GÀO THÉT:
Cảm xúc bị kích động nên nói to tiếng hoặc la hét.
-
2.
어떤 의견이나 주장을 열렬하게 말하다.
2.
YÊU CẦU, KÊU GỌI:
Nói một cách nhiệt huyết về ý kiến hay chủ trương nào đó.